Đã gần một năm kể từ khi Apple công bố con chip tùy chỉnh đầu tiên dành cho MacBook, M1 dựa trên ARM. Nó nhanh hơn cả vi xử lý x86 của Intel và AMD đồng thời tiết kiệm điện hơn khá nhiều. Và trong sự kiện vừa rồi nhà Táo đã tung ra 2 con chip mới với nhiều cải tiến mang tên M1 Pro và M1 Max.
Đối với M1 Pro, con chip này sẽ được sản xuất trên tiến trình 5nm. Trong khi kiến trúc cơ bản vẫn giống trên thế hệ tiền nhiệm thì con chip mới sẽ được nâng cấp phần cứng ở đây một cách đáng kể với 10 lõi CPU đi kèm 16 lõi GPU. Con chip mới cũng hỗ trợ nhiều RAM hơn, với tùy chọn cấu hình lên đến 32GB (mặc dù giống như M1, bộ nhớ vẫn được tích hợp trực tiếp vào chip, thay vì người dùng có thể nâng cấp) với băng thông bộ nhớ lên đến 200GB/ giây chuẩn LPDDR5. Tổng cộng, M1 Pro có 33,7 tỷ bóng bán dẫn, gần gấp đôi số bóng bán dẫn mà M1 có.
M1 Max thậm chí còn mạnh mẽ hơn , có cùng cấu hình CPU 10 lõi. Nhưng M1 Max tăng gấp đôi băng thông bộ nhớ lên 400GB / giây, RAM tối đa 64GB và 32 lõi GPU (Gấp đôi số lõi mà M1 Pro có). M1 Max có 57 tỷ bóng bán dẫn, khiến nó trở thành con chip lớn nhất mà Apple đã sản xuất. Con chip mới này cũng cho phép có thể kết nối tối đa bốn màn hình bên ngoài với một thiết bị duy nhất.
M1 Pro cung cấp hiệu suất gần như gấp đôi so với các đối thủ cạnh tranh của máy tính xách tay đồ họa rời như NVIDIA GeForce RTX 3050 Ti với mức tiêu thụ điện năng ít hơn 70%. Tương tự, M1 Max cung cấp hiệu suất ngang bằng với máy tính xách tay đồ họa hiệu năng cao như RTX 3080 và RTX 3070 trong khi chạy ở mức tiêu thụ ít hơn 100W.
Cả 2 con chip sẽ đều có mặt trên các mẫu MacBook Pro 14 inch và 16 inch trong năm nay với các phiên bản tùy chọn khác nhau. Với sức mạnh được cải tiến cùng nhiều công nghệ mới, bộ đôi này hứa hẹn sẽ giúp cho Apple khẳng định vị thế ở mảng chip cho máy tính dù mới chỉ lấn sân sang lĩnh vực này được 1 năm.
M1 | M1 Pro | M1 Max | |
---|---|---|---|
Process Node | 5nm | 5nm | 5nm |
Transistors | 16 billion | 33.7 billion | 57 billion |
CPU Cores | 8 | 8 or 10 | 10 |
GPU Cores | 7 or 8 | 14 or 16 | 24 or 32 |
Memory Bandwidth | 68.25 GBps | 200 GBps | 400 GBps |
Maximum Memory | 16GB | 32GB | 64GB |